Mitsubishi Xpander 1.5L AT số tự động và số sàn 1.5L MT

Mitsubishi Xpander 1.5L AT số tự động và số sàn 1.5L MT

Mitsubishi Xpander trang bị động cơ 1.5L, 4 xy-lanh, sản sinh công suất cực đại 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141Nm tại 4.000 vòng/phút. Hệ dẫn động cầu trước.

Vì là một chiếc xe 7 chỗ cộng với kích thước cột A không quá lớn, Xpander có tầm nhìn tốt. Kính chiếu hậu bản lớn thô kệch về kiểu dáng nhưng lại giúp người lái quan sát dễ dàng. Tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng.

Lái Xpander khá yên tĩnh do hãng xe Nhật bố trí rất nhiều tấm cách âm và hấp thụ âm cho Xpander. Độ dày của kính trước là 4 mm, phía sau là 3.5 mm và kính chắn gió là loại kính cách âm.

Khoảng sáng gầm 205 mm là ưu điểm với tình trạng thường xuyên mưa ngập ở Hà Nội và TP.HCM, thì lại là nhược điểm vận hành. Chạy ở tốc độ trên 80 km/h thấy rõ sự bồng bềnh của xe dù chở đủ 7 người.

Hộp số tự động 4 cấp tưởng chừng đã “cổ lỗ sĩ” nhưng lại đáng nhận lời khen khi vận hành thực tế. Thú thực, trước khi lái tôi đã nghĩ rằng hộp số này sẽ rất thô ở mỗi bước chuyển, nhưng tôi đã sai. Mỗi bước số chuyển rất mịn, phải tập trung để ý mới cảm nhận rõ. Tôi không hiểu Mitsubishi đã làm gì với thuật toán của hộp số này.

Mitsubishi Xpander đang bán rất chạy ở thị trường Indonesia và Philippines. Một vị đại diện của Mitsubishi chia sẻ rằng hãng phải cố gắng lắm mới có một lượng xe nhất định để bán tại Việt Nam. Từ đó có thể dự đoán rằng Xpander rất dễ rơi vào tình trạng cháy hàng khi bán ra chính thức.

Giá bán của Xpander là 550 triệu đồng đối với bản MT và 650 triệu đồng đối với bản AT. Nhưng thực tế sẽ giảm thêm khoảng 20 triệu đồng khi bán chính thức. Mức giá tốt cho một mẫu xe 7 chỗ tại Việt Nam thời điểm hiện tại.

Về câu chuyện có nên mua Mitsubishi Xpander hay không? Tôi sẽ nói có với những người đã có gia đình, thường xuyên chở nhiều người và có nhu cầu đi dài ngày, về quê. Còn đối với người trẻ chưa có gia đình, dưới 30 tuổi, có lẽ sẽ hợp hơn với một chiếc sedan, hatchback, xe bán tải hoặc crossover cỡ nhỏ.

Còn đối với nhóm khách hàng mua xe chạy dịch vụ, Xpander MT là lựa chọn không tồi, do giá bán thấp nhất của Toyota Innova đã lên tới 743 triệu đồng.

 

Thông Số Kỹ ThuậtXpander 1.5L ATXpander 1.5L MT
650.000.000 VNĐ550.000.000 VNĐ
Kích thước tổng thể (DxRxC)4.475 x 1.750 x 1.700 mm4.475 x 1.750 x 1.700 mm
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau1.520/ 1.510 mm1.520/ 1.510 mm
Khoảng cách hai cầu xe2.775 mm2.775 mm
Bán kính quay vòng nhỏ nhất5,2 m5,2 m
Khoảng sáng gầm xe205 mm205 mm
Trọng lượng không tải1.240 kg1.230 kg
Số chỗ ngồi7 người7 người
Động cơ4A91 1.5L MIVEC DOHC 16-Valve4A91 1.5L MIVEC DOHC 16-Valve
Dung Tích Xylanh1.499 cc1.499 cc
Công suất cực đại104/6000 ps/rpm104/6000 ps/rpm
Mômen xoắn cực đại141 Nm/ 4000 rpm141 Nm/ 4000 rpm
Lốp xe trước/sau205/55R16205/55R16
Dung tích thùng nhiên liệu45 L45 L
Phanh trước/sauĐĩa x Tang trống/ Disc x DrumĐĩa x Tang trống/ Disc x Drum
Hộp số4 AT5 MT
Hệ thống treo trướcMcPherson với lò xo cuộnMcPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sauThanh xoắnThanh xoắn
Trợ lực láiTrợ lực điệnTrợ lực điện
Truyền độngCầu trước – 2WDCầu trước – 2WD
Mức tiêu hao nhiên liệu:7.6/ 5.4/ 6.2 (L/100 km)7.25/ 9.75/ 5.8 (L/100 km)
Đèn phaHalogenHalogen
Đèn sương mù trướcKhông
Đèn đinh vị LED ban ngày
Lưới tản nhiệtCrôm xámĐen bóng
Kính chiếu hậuMạ crôm, gập điện , chỉnh điện. Tích hợp đèn báo rẽCùng màu thân xe, chỉnh điện. Tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoàiMạ crômCùng màu thân xe
Hệ thống âm thanhDVD 2 DIN, AM/FM, USB, Cảm ứngCD 2 DIN, AM/FM, USB
Số lượng loa64
Vô lăng bọc daKhông
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Chất liệu ghếNỉ cao cấpNỉ
Ghế tài xếChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 4 hướng
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Đèn báo phanh thứ baĐèn LedĐèn Led
Kính cửa màu sậmKhông
Gạt nước kính trướcGạt mưa gián đoạnGạt mưa gián đoạn
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm đúc hợp kimMâm 16″ – 2 tông màuMâm 16″ – 2 tông màu
Màn hình đa thông tin
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăngKhông
Điện thoại rảnh tay trên vô lăngKhông
Hệ thống kiểm soát hành trìnhKhông
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Điều hòa nhiệt độ ở hàng ghế trước / sauCó, chỉnh tayCó, chỉnh tay
Sấy kính trước / sau
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Gương chiếu hậu trong chống chói
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Khoá cửa từ xa
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm (KOS)Không
Túi khí an toànTúi khí đôiTúi khí đôi
Cơ cấu căng đai tự độngHàng ghế trướcHàng ghế trước
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùiKhông
Chức năng chống trộm
Ổ cắm điện 3 hàng ghế
Khóa cửa trung tâm

(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước

Nhiều quà tặng đặc biệt khác từ đại lý Mitsubishi khi liên hệ Hotline: 0902.349.659

Chương trình là dịp Mitsubishi gửi đến Quý khách những phần quà hấp dẫn khi tham gia đăng ký lái thử các dòng xe Mitsubishi và những ưu đãi trả góp  đặc biệt từ đại lý khi quý khách tham gia chương trình.

Xin cảm ơn quý khách!

Giới thiệu chung

Mitsubishi Xpander AT 2018, Mitsubishi Xpander AT , xeMitsubishi Xpander AT, giá xe Mitsubishi Xpander AT, giá Xpander AT xe mitsubishi 7 chỗ, xe 7 chỗ ')}

Bài viết liên quan

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI", Quý khách vui lòng điền form báo giá dưới đây:



Trả gópTrả hết



 

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI", Quý khách vui lòng điền form báo giá dưới đây:



Trả gópTrả hết



 

Contact Me on Zalo
0909.697.539